Danh sách thí sinh trúng tuyển nghiên cứu sinh năm 2017
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN Số:4668/QĐ-HVBCTT-ĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận thí sinh trúng tuyển nghiên cứu sinh năm 2017
của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Căn cứ Quyết định số 2956/QĐ-HVCTQG ngày 27/6/2014 của Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg ngày 22/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao nhiệm vụ đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ cho Học viện Báo chí và Tuyên truyền thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành theo Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành theo Quyết định số 473/2014/QĐ-HVBCTT ngày 28/02/2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
Căn cứ Quy định về xét tuyển nghiên cứu sinh ban hành kèm theo Quyết định số 4252/2017/QĐ-HVBCTT ngày 23/11/2017 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
Căn cứ kết quả xét tuyển và chØ tiªutuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ năm 2017 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 24 (hai mươi tư) thí sinh tróng tuyÓnnghiªn cøusinh năm 2017 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Thêng trùcHội đồng tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ, Trưởng ban Quản lý Đào tạo, Trưởng các khoa đào tạo trình độ tiến sĩ, các đơn vị có liên quan và các thí sinh có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Học viện CTQG HCM; - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Ban Giám đốc Học viện; - Như Điều 2; - Lưu: VT, ĐT. |
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
PGS, TS. Trương Ngọc Nam
|
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
1. Ngành: Chính trị học Mã số: 9310201
Chuyên ngành: Công tác tư tưởng
TT |
Họ và tên thí sinh |
Ngày sinh |
Điểm đánh giá |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|||
1 |
Lưu Huyền Trang |
18/8/1986 |
80,6 |
Tám mươi phảy sáu |
2 |
Đỗ An Biên |
04/4/1979 |
73,4 |
Bảy ba phảy tư |
3 |
Nguyễn Văn Hay |
21/8/1977 |
71,3 |
Bảy mươi mốt phảy ba |
4 |
Phan Hoàng Quỳnh |
12/9/1989 |
68,1 |
Sáu tám phảy một |
5 |
Đỗ Công Tiến |
04/6/1987 |
63,6 |
Sáu mươi ba phảy sáu |
2. Ngành:Báo chí học Mã số:9320101
TT |
Họ và tên thí sinh |
Ngày sinh |
Điểm đánh giá |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|||
1 |
Nguyễn Đồng Anh |
27/11/1986 |
83 |
Tám mươi ba |
2 |
Lê Quang Tự Do |
18/3/1978 |
79,1 |
Bảy mươi chín phảy một |
3 |
Hồ Thị Thanh Bạch |
19/5/1977 |
73,1 |
Bảy mươi ba phảy một |
4 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
20/11/1987 |
61,0 |
Sáu mươi mốt |
3. Ngành:Triết học Mã số:9229001
TT |
Họ và tên thí sinh |
Ngày sinh |
Điểm đánh giá |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|||
1 |
Hoàng Quốc Dũng |
21/11/1960 |
76,3 |
Bảy mươi sáu phảy ba |
4. Ngành:Xuất bản Mã số:9320401
TT |
Họ và tên thí sinh |
Ngày sinh |
Điểm đánh giá |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|||
1 |
Vũ Thị Ngọc Thùy |
28/8/1983 |
74,7 |
Bảy mươi tư phảy bảy |
2 |
Lê Hồng Quang |
26/02/1978 |
60,4 |
Sáu mươi phảy bốn |
5. Ngành:Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Mã số:9310202
TT |
Họ và tên thí sinh |
Ngày sinh |
Điểm đánh giá |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|||
1 |
Tô Nài Não |
18/03/1985 |
83,7 |
Tám mươi ba phảy bảy |
2 |
Từ Lương |
16/04/1978 |
79,9 |
Bảy mươi chín phảy chín |
3 |
Lê Văn Phong |
05/10/1985 |
79,4 |
Bảy mươi chín phảy tư |
4 |
Nguyễn Mậu Hạnh |
15/05/1964 |
78,7 |
Bảy mươi tám phảy bảy |
5 |
Võ Đào Hà |
19/09/1966 |
78,1 |
Bảy mươi tám phảy một |
6 |
Phạm Văn Đoàn |
01/04/1983 |
75,0 |
Bảy mươi lăm |
7 |
Phạm Truyền Thống |
16/08/1976 |
74,9 |
Bảy mươi tư phảy chín |
8 |
Tô Hoàng Linh |
13/01/1974 |
72,9 |
Bảy mươi hai phảy chín |
9 |
Nguyễn Trung Dũng |
20/10/1977 |
71,7 |
Bảy mươi mốt phảy bảy |
10 |
Ngô Văn Hùng |
02/10/1981 |
71,4 |
Bảy mươi mốt phảy bốn |
11 |
Trần Trung Hiếu |
05/06/1982 |
63,9 |
Sáu mươi ba phảy chín |
12 |
Sisomxay KeoBounPhanh |
07/04/1975 |
59,4 |
Năm mươi chín phảy bốn |
GIÁM ĐỐC
( Đã ký)
PGS, TS. Trương NgọcNam
Tin tức
Liên kết Website