Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2018
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN Số: 1447/TB-HVBCTT-ĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌCCHÍNH QUY NĂM 2018
Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo về chỉ tiêu, ngành xét tuyển và các điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, cụ thể như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
1. 1. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển: đối với nhóm 1 – ngành Báo chí.
Môn thi tuyển: Năng khiếu báo chí – tổ chức thi tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Xét tuyển căn cứ kết quả thi Năng khiếu báo chí kết hợp với kết quả thi THPT quốc gia của 2 môn khác (theo từng tổ hợp).
1. 2. Xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia: đối với nhóm 2, 3, 4.
- Nhóm 2 gồm các ngành: Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện, Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Kinh tế, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Chính trị học, Xuất bản, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý công, Quản lý nhà nước;
- Nhóm 3: Ngành Lịch sử;
- Nhóm 4 gồm các ngành: Truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
Tổ hợp môn xét tuyển được quy định cho từng nhóm ngành như sau:
Nhóm ngành |
Môn bắt buộc (A) |
Môn tự chọn (B) (chọn 1 trong các bài thi/môn thi dưới đây) |
Môn Năng khiếu (C) |
Điểm xét tuyển |
1 |
Ngữ văn |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Năng khiếu báo chí, Năng khiếu Ảnh báo chí, Năng khiếu Quay phim truyền hình |
A + B + C |
2 |
Ngữ văn + Toán |
Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
3 |
Ngữ văn + LỊCH SỬ (hệ số 2) |
Địa lý, Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
- |
A + B |
4 |
Ngữ văn + TIẾNG ANH (hệ số 2) |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
- |
A + B |
Học viện sử dụng kết quả miễn thi THPT QG bài thi môn Tiếng Anh để tuyển sinh với mức quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh sang điểm xét tuyển sinh, cụ thể như sau:
STT |
Mức điểm chứng chỉ tiếng Anh |
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh |
||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
||
1 |
475 - 499 |
53 - 60 |
4.5 |
7,0 |
2 |
500 - 524 |
61 - 68 |
5.0 |
8,0 |
3 |
525 - 549 |
69 - 76 |
5.5 |
9,0 |
4 |
≥ 550 |
≥ 77 |
≥ 6.0 |
10,0 |
Thí sinh được miễn thi môn tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học.
1.3. Xét tuyển theo học bạ (Chỉ xét tuyển đối với thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu của tỉnh): tối đa 30% chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành đối với thí sinh là học sinh các trường chuyên/năng khiếu (Danh sách các trường chuyên/năng khiếu xem Phụ lục), đạt học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong cả 3 năm học THPT. Thí sinh thuộc đối tượng này đăng ký xét tuyển ngành Báo chí phải dự thi môn Năng khiếu báo chí và đạt 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) mới đủ điều kiện xét tuyển.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển:
a. Đối với những ngành/chuyên ngành không sử dụng kết quả miễn tiếng Anh TOEFL, IELST
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
|
|
|
1800 |
||
1 |
Báo chí, chuyên ngành Báo in |
|
602 |
50 |
- Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán (R15) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh (R05) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên (R06) - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội (R16) |
2 |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh |
|
604 |
50 |
|
3 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình |
|
605 |
50 |
|
4 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử |
|
607 |
50 |
|
5 |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao |
|
608 |
40 |
|
6 |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao |
|
609 |
40 |
|
7 |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí |
603 |
40 |
- Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán (R07) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh (R08) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên (R09) - Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội (R17) |
|
8 |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình |
606 |
40 |
- Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán (R11) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh (R12) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên (R13) - Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Khoa học xã hội (R18) |
|
9 |
Truyền thông đại chúng |
7320105 |
|
50 |
Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) - Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
50 |
|
11 |
Triết học |
7229001 |
|
40 |
|
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
729008 |
|
40 |
|
13 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
|
40 |
|
14 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
50 |
||
15 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
528 |
40 |
||
16 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý |
|
529 |
50 |
|
17 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Cùng chuyên mục
Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016
Quy định về tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển hệ đại học chính quy tại học viện báo chí và tuyên truyền năm 2016
Thông báotuyển sinh đại học thứ hai năm 2016
Quy chế tuyển sinh đại học chính quy
Đề án tự chủ tuyển sinh đại học chính quy năm 2016
Tin tứcLiên kết Website |