Chuyên trang đào tạo & Tuyển sinh - HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

phone_iphone 024.3745.6963 máy lẻ 804

Trang đào tạo & Tuyển sinh
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

Thông báo điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2019

Đại học 08-08-2019 389 lượt xem

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA

HỒ CHÍ MINH

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

*         

Số 3298-TB/HVBCTT-ĐT

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

 

 

                                                                                  Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2019

 

 

   

 

         

 THÔNG BÁO

Điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành

tuyển sinh đại học chính quy năm 2019

-----

 

Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 như sau:

1. Xác định điểm trúng tuyển

a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

b. Đối với tổ hợp môn có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành

 

 

STT

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

TỔ HỢP

ĐIỂM CHUẨN

1

7229001

Ngành Triết học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18

2

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

3

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.95

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

20.7

4

7310202

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.25

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18

5

7310301

Ngành Xã hội học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.65

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.15

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

20.15

6

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

23.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.75

7

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.85

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.35

8

7340403

Ngành Quản lý công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.75

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.75

9

7760101

Ngành Công tác xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.85

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.35

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

20.35

10

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.25

11

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.25

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21

12

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.65

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.9

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.4

13

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

17

14

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17.75

C15