Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN * Số 1650-ĐA/HVBCTT-ĐT
|
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 11tháng 5 năm 2020 |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Thông tin chung
1.Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Sứ mệnh: Học viện Báo chí và Tuyên truyền trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh là trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam. Học viện có chức năng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực lý luận chính trị, báo chí - truyền thông và một số lĩnh vực khoa học xã hội nhân văn khác.
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 024 37.546.963
Website: http://ajc.hcma.vn/
2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành* |
Quy mô hiện tại |
|||||||
NCS |
Học viên CH |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
||||
GD chính quy
|
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
|||
Khối ngành/ Nhóm ngành I * - Ngành 1 - Ngành 2 ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
101 |
|
|
|
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khốingành VII |
81 |
935 |
7.355 |
|
|
|
|
|
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐSP, TCSP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:
Ngành Báo chí: kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Các ngành khác: xét tuyển căn cứ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia, xét học bạ đối với học sinh trường chuyên/năng khiếu.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất(với phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2018 |
Năm tuyển sinh 2019 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) |
40 |
48 |
|
40 |
46 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
18.75 |
|
|
19.25 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
20.5 |
|
|
20.5 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
22.2 |
|
|
21.75 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
18 |
|
|
18.5 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) |
40 |
45 |
|
40 |
48 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
|
|
17 |
|
|
18.85 |
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh |
|
|
19.7 |
|
|
20.1 |
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học xã hội |
|
|
20.53 |
|
|
21.35 |
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, khoa học tự nhiên |
|
|
17 |
|
|
18.85 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
40 |
35 |
|
40 |
56 |
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
|
18.75 |
|
|
|
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên |
|
|
17.75 |
|
|
|
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
|
18.25 |
|
|
|
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
40 |
34 |
|
40 |
53 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
28.75 |
|
|
30.65 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
29.75 |
|
|
31.65 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
28.25 |
|
|
30.15 |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing |
40 |
44 |
|
80 |
115 |
|
Tổ hợp 1: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán |
|
|
29.5 |
|
|
31 |
Tổ hợp 2: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội |
|
|
30.75 |
|
|
32.25 |
Tổ hợp 3: TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
|
|
29 |
|
|
30.5 |
Ngành Báo chí |
280 |
293 |
|
280 |
290 |
|
Cùng chuyên mục
Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2016
Quy định về tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển hệ đại học chính quy tại học viện báo chí và tuyên truyền năm 2016
Thông báotuyển sinh đại học thứ hai năm 2016
Quy chế tuyển sinh đại học chính quy
Đề án tự chủ tuyển sinh đại học chính quy năm 2016
Tin tứcLiên kết Website |