Chuyên trang đào tạo & Tuyển sinh - HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

phone_iphone 024.3745.6963 máy lẻ 804

Trang đào tạo & Tuyển sinh
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

Thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy diện xét tuyển căn cứ kết quả thi thpt quốc gia năm 2020

Đại học 04-10-2020 740 lượt xem

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA
HỒ CHÍ MINH
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
*         
Số  3980-TB/HVBCTT-ĐT

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

 

Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2020

 

 THÔNG BÁO

Điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành
tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

-----

Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 như sau:

1. Xác định điểm trúng tuyển

a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

b. Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành

STT

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

TỔ HỢP

ĐIỂM CHUẨN

1

7229001

Ngành Triết học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.65

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.65

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.65

2

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.25

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.25

3

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.2

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.95

4

7310202

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21.3

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.05

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.05

5

7310301

Ngành Xã hội học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.85

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.85

6

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

26.57

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

26.07

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

27.57

7

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25.53

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

25.03

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

26.53

8

7340403

Ngành Quản lý công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.77

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.77

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.77

9

7760101

Ngành Công tác xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.06

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.56

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.56

10

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24.05

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.8

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.3

11

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.95

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.2

12

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.9

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.65

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.65

13

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.7

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18.7

14

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16.5

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16.5

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.35

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.35

17

536

Ngành Ch&iacu